Từ Vựng Bài 44/第 44 課 【50 Bài Từ Vựng Mina No Nihongo】

なきます Ⅰ 泣きます khóc
わらいます Ⅰ 笑います cười
かわきます Ⅰ 乾きます khô
ぬれます Ⅱ   ướt
すべります Ⅰ 滑ります trượt chân
おきます Ⅱ 起きます xảy ra
ちょうせつします Ⅲ 調節します điều chỉnh
あんぜん[な] 安全[な] an toàn
ていねい[な] 丁寧[な] lịch sự
こまかい 細かい nhỏ
こい 濃い đậm; nồng
うすい 薄い nhạt; lợt
くうき 空気 không khí
なみだ nước mắt
わしょく 和食 món ăn Nhật
ようしょく 洋食 đồ Tây
おかず   thức ăn
りょう lượng
…ばい lần
はんぶん 半分 một nửa
シングル   phòng đơn
ツイン   phòng đôi
たんす   tủ quần áo
せんたくもの 洗濯物 đồ giặt
りゆう 理由 lý do
  会話  
どう なさいますか   tôi có thể giúp gì cho ông?
カット   cắt tóc
シャンプー   xà-bông gội đầu
どういうふうに なさいますか   ông muốn làm ra sao?
ショート   ngắn
~みたいに して ください   xin làm giống như
これで よろしいでしょうか   thế này được chưa ạ?
[どうも]お疲れさまでした   cám ơn đã làm cho tôi
いやがります 嫌がります ghét
また  
じゅんじょ 順序 thứ tự
ひょうげん 表現 cách nói
たとえば 例えば ví dụ
わかれます 別れます chia cách; chia tay
これら   những thứ này
えんぎが わるい 縁起が 悪い điềm xấu

Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *