Từ Vựng Bài 25/第 25 課 【50 Bài Từ Vựng Mina No Nihongo】

かんがえます 考えます nghĩ, suy nghĩ
つきます[えきに~] 着きます đến [ga]
りゅうがくします 留学します du học
とります[としを~] 取ります thêm [tuổi]
いなか 田舎 quê, nông thôn
たいしかん 大使館 đại sứ quán
グ ル ー プ nhóm, đoàn
チ ャ ン ス cơ hội
おく 100 000 000
もし[~たら] nếu [~ thì]
いくら[~でも] cho dù, thế nào [~ đi nữa]
てんきん 転勤 việc chuyển địa điểm làm việc
こと việc (~のこと: việc ~)
いっぱいのみましょう 一杯飲みましょう Chúng ta cùng uống nhé.
[いろいろ]おせわになりました [いろいろ]お世話になりました Anh/chị đã giúp tôi (nhiều).
がんばります 頑張ります cố, cố gắng
どうぞおげんきで どうぞお元気で chúc anh chị mạnh khỏe. (said when expecting a long

Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *