Từ Vựng Bài 17/第 17 課 【50 Bài Từ Vựng Mina No Nihongo】

おぼえます 覚えます nhớ
わすれます 忘れます quên
なくします 亡くします(無くします) mất, đánh mất
だします[レポートを~] 出します nộp
はらいます 払います trả tiền
かえします 返します trả lại
でかけます 出かけます ra ngoài
ぬぎます 脱ぎます cởi
もっていきます 持って行ます mang đi,mang theo
もってきます 持って来ます mang đến
しんぱいします 心配します lo lắng
ざんぎょうします 残業します làm thêm
しゅっちょうします 出張します đi công tác
のみます[くすりを~]  飲みます uống
はいります[おふろに~] 入ります vào
たいせつ[な] 大切[な] quan trọng, quý giá
だいじょうぶ[な] 大丈夫[な] không sao, không vấn đề gì
あぶない 危ない nguy hiểm
もんだい 問題 vấn đề
こたえ 答え câu trả lời
きんえん 禁煙 cấm hút thuốc
[けんこう]ほけんしょう [健康]保険証 thẻ bảo hiểm
かぜ 風邪 cảm,cúm
ねつ sốt
びょうき 病気 ốm, bệnh
くすり thuốc
[お]ふろ [お]風呂 bồn tắm
うわぎ 上着 áo khoác
したぎ 下着 quần áo lót
せんせい  先 生 bác sĩ(cách gọi bác sĩ)
2、3にち 2、3日 vài ngày
2、3~ trước —
~までに trước lúc~(ví dụ phải làm gì đó trước thời điểm đó)
ですから
vì thế, vì vậy, do đó
どうしましたか。 A/c có chuyện gì vậy?
[~が]いたいです。 [~が]痛いです bị đau
のど cổ, họng
おだいじに お大事に a/c giữ gìn sức khỏe.

Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *