Từ Vựng Bài 12/第 12 課 【50 Bài Từ Vựng Mina No Nihongo】

かんたん[な] 簡単[な] Đơn giản, dễ
ちかい 近い gần
とおい 遠い xa
はやい 速い、早い nhanh, sớm
おそい 遅い chậm, muộn
おおい[ひとが~] 多い[人が~] nhiều [người]
すくない[ひとが~]
少ない[人が~]
ít [người]
あたたかい 暖かい、温かい ấm
すずしい 涼しい mát
あまい 甘い ngọt
からい 辛い cay
おもい 重い nặng
かるい 軽い nhẹ
いい[コーヒーが~] thích, chọn, dùng [cafe]
きせつ 季節 mùa
はる mùa xuân
なつ mùa hè
あき mùa thu
ふゆ mùa đông
てんき 天気 thời tiết
あめ mưa
ゆき tuyết
くもり 曇り có mây
ホテル khách sạn
くうこう 空港 sân bay
うみ biển, đại dương
せかい 世界 thế giới
パーティー tiệc (~をします:tổ chức tiệc)
[お]まつり [お]祭り lễ hội
しけん 試験  kỳ thi, bài thi
すきやき すき焼き Sukiyaki (món thịt bò nấu rau)
さしみ 刺身 Sashimi (món gỏi cá sống)
[お]すし Sushi
てんぷら Tempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột
いけばな 生け花 Nghệ thuật cắm hoa (~をします:cắm hoa)
もみじ 紅葉 lá đỏ
どちら cái nào
どちらも cái nào cũng, cả hai
ず っ と (hơn) hẳn (dùng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai đối tượng)
はじめて 初めて rất vui được gặp bạn
ただいま Tôi đã về đây. (dùng nói khi về đến nhà)
おかえりなさい Anh/Chị đã về đấy à. (dùng để nói với ai đó mới về đến nhà)
すごいですね 凄いですね Ghê quá nhỉ./ hay quá nhỉ.
でも Nhưng
つかれました 疲れました Tôi mệt rồi

Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *