Từ Vựng Bài 5/第 5 課 【50 Bài Từ Vựng Mina No Nihongo】

いきます 行ます đi
きます 来ます đến
かえります 帰ります về
がっこう 学校 trường học
スーパー siêu thị
えき ga, nhà ga
ひこうき 飛行機 máy bay
ふね thuyền, tàu thủy
でんしゃ 電車 tàu điện
ちかてつ 地下鉄 tàu điện ngầm
しんかんせん 新幹線 tàu Shinkansen (tàu điện siêu tốc của Nhật)
バス xe Buýt
タクシー tắc-xi
じてんしゃ 自転車 xe đạp
あるいて 歩いて đi bộ
ひと người
ともだち 友達 bạn, bạn bè
かれ anh ấy, bạn trai
かのじょ 彼女 chị ấy, bạn gái
かぞく 家族 gia đình
ひとりで 一人で một mình
せんしゅう 先週 tuần trước
こんしゅう 今週 tuần này
らいしゅう 来週 tuần sau
せんげつ 先月 tháng trước
こんげつ 今月 tháng này
らいげつ 来月 tháng sau
きょねん 去年 năm ngoái
ことし 今年 năm nay
らいねん 来年 năm sau
~がつ ~月 tháng –
なんがつ 何月 tháng mấy
ついたち 一日 ngày mồng 1
ふつか 二日 ngày mồng 2
みっか 三日 ngày mồng 3
よっか 四日 ngày mồng 4
いつか 五日 ngày mồng 5
むいか 六日 ngày mồng 6
なのか 七日 ngày mồng 7
ようか 八日 ngày mồng 8
ここのか 九日 ngày mồng 9
とおか 十日 ngày mồng 10
じゅうよっか 十四日 ngày 14
はつか 二十日 ngày 20
にじゅうよっか 二十四日 ngày 24
~にち ~日 ngày -, – ngày
なんにち 何日 ngày mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày
いつ 何時 bao giờ, khi nào
たんじょうび 誕生日 sinh nhật
ふつう 普通 tàu thường (dừng cả ở các ga lẻ)
きゅうこう 急行 tàu tốc hành
とっきゅう 特急 tàu tốc hành đặc biệt
つぎの 次の tiếp theo
どういたしまして。 Không có gì
~ばんせん ~番線 tuyến tàu số~ 

Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *