【Bài 31 Minna no nihongo II Ngữ Pháp】意向形_( いこうけい: i koo kee ) Thể ý chí

tiếng nhật đà nẵng

[Ngữ pháp N4] Động từ thể ý chí

Động từ thể ý chí, trong tiếng Nhật gọi là 意思形 (いしけい). Ở trình độ N5 chúng ta đã học thể ~ましょうđây chính là dạng lịch sự của thể ý chí mà chúng ta sẽ học trong bài này. Gọi là thể ý chí vì nó diễn đạt ý chí muốn làm gì đó, muốn mời mọc, rủ rê, hay đề xuất một việc gì đó.

tiếng nhật paroda

Cách chia động từ thể ý chí:

1. Động từ nhóm 1Chuyển đuôi う → おう

Ví dụ:

買う(かう)→ 買おう (かおう)(mua thôi) (Dạng lịch sự: 買いましょう)

待つ(まつ)→ 待とう(まとう)(đợi thôi) (Dạng lịch sự: 待ちましょう)

書く(かく)→ 書こう(かこう)(viết thôi) (Dạng lịch sự: 書きましょう)

作る(つくる)→ 作ろう(つくろう)(làm thôi/nấu ăn thôi) (Dạng lịch sự: 作りましょう)

行く(いく) → 行こう(いこう)(đi thôi) (Dạng lịch sự: 行きましょう)

泳ぐ(およぐ)→ 泳ごう(およごう)(bơi thôi) (Dạng lịch sự: 泳ぎましょう)

話す(はなす)→ 話そう(はなそう)(nói chuyện thôi) (Dạng lịch sự: 話しましょう)

2. Động từ nhóm 2: Chuyển đuổi る→よう

Ví dụ:

食べる(たべる)→ 食べよう(たべよう(ăn thôi) (Dạng lịch sự: 食べましょう)

見る(みる)→ 見よう(みよう(xem thôi) (Dạng lịch sự: 見ましょう)

起きる(おきる)→ 起きよう(おきよう(dậy thôi) (Dạng lịch sự: 起きましょう)

3. Động từ nhóm 3 (Bất quy tắc):

する → しよう (Dạng lịch sự: しましょう)

来る(くる)→ 来よう(こよう)(Dạng lịch sự: 来ましょう)

Câu ví dụ:

1. きょうから日記(にっき)を書こう

→ Từ hôm nay hãy viết nhật ký nào.

2. あしたもう一度来よう

→ Mai lại đến lần nữa nào. (もう一度:もういちど: một lần nữa)

3. 家に帰ったら、掃除しよう

→ Về đến nhà thì dọn dẹp thôi nào. (帰る:かえる: về、掃除する:そうじする: dọn dẹp/quét dọn)

 


2 thoughts on “【Bài 31 Minna no nihongo II Ngữ Pháp】意向形_( いこうけい: i koo kee ) Thể ý chí

  1. Pingback: 【Bài 31 Minna no nihongo II Ngữ Pháp】~ようと思っている_( ようとおもっている:youto omotteiru) – PARODA

  2. Pingback: 【Bài 31 Minna no nihongo II Ngữ Pháp】〜つもり_tsumori – PARODA

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *