【Ngữ Pháp N3】~間に (あいだに)

tiếng nhật paroda

Cấu Trúc:

  • Nの・Vる/ている/ない・Iい・NAな+間・間に

⇒ Trong suốt, trong khi….

Ý Nghĩa:

  • + Diễn tả khoảng thời gian diễn ra một trạng thái. Đứng sau là mẫu câu diễn tả hành động tiến hành vào khoảng thời gian nào đó (không diễn tả sự kéo dài). 
  •  〇 授業の間に3回質問をした。
  •   授業の間にずっとおしゃべりをしていた。

 Trong giờ học tôi đã 3 lần đặt câu hỏi.

Ví Dụ:

「~間に…」:「~の状態が続いているときに、…する・…が起こる」 ~は継続的なことを表す言葉。…は瞬間なことを表す文。

① お母さんが昼寝をしている間に、子供たちは遊びに出かけた。

  • Trong lúc mẹ đang ngủ thì mấy đứa trẻ đã đi chơi ở ngoài.

② 私が旅行で留守の間に、庭に草がたくさん生えてしまった。

  • Trong lúc tôi đi du lịch vắng nhà thì cỏ trong vườn mọc lên rất nhiều.

③ 留守の間にどろぼうが入った。

  • Trong khi tôi vắng nhà đã có kẻ trộm vào nhà.

tiêng nhật đà nẵng


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *