パロダ日本語教育センター
Ngữ Pháp NGỮ PHÁP N2
※ Cấu Trúc: NAだ・Nだ+というものではない・というものでもない ⇒ Không phải, đâu phải…. ※ Ý Nghĩa: + Không thể nói rằng, một lối suy nghĩ, lập luận nào đó thoả đáng một cách toàn diện. + Cách nói gián tiếp: というものでもない. + Thường đi kèm với thể điều kiện hay là からといって Tuy nhiên, thế [...]
※ Cấu Trúc: NAだ・な/である+わけではない Nだ・の/な/である+わけではない NAだ・Nだ+というわけではない ⇒ Không phải là….Không có nghĩa là… ※ Ý Nghĩa: + Phủ định một phần sự việc được suy ra một cách tự nhiên từ tình huống đang đề cập hoặc được nói đến trước đó. + Thường đi kèm với 必ずも、別に、だからといって、特に,,, ※ Ví Dụ: [...]
※ Cấu Trúc: NAな+ものか Iい+ものか Vる+ものか ⇒ Nhất định không…đâu, tuyệt đối không. ※ Ý Nghĩa: + Với ngữ điệu hạ thấp xuống để thể hiện phủ định mạnh mẽ thiên về cảm tính. + ものか thường nam giới sử dụng. + Hình thức lịch sự ものですか、もんですか。 ※ Ví Dụ: ① [...]
※ Cấu Trúc: N+どころではない,どころか NAな+どころではない,どころか Iい+どころではない,どころか Vる+どころではない,どころか ⇒ Đâu mà, trái lại…nói chi đến… Đâu mà…, Ngay cả… cũng không. ※ Ý Nghĩa: + Vế sau là những sự việc trái với sự việc nêu ở vế trước. + Nêu lên sự việc trái ngược hoàn toàn với kỳ vọng, mong đợi, [...]
Ngữ Pháp NGỮ PHÁP N3
※ Cấu Trúc: + Vる+ところ:Chuẩn bị diễn ra, sắp diễn ra. + Vている+ところ: Đang diễn ra… + Vたところ:Vừa mới diễn ra, phụ thuộc vào cảm giác của người nói. ⇒ Thường V2 là những sự việc xảy ra không mong muốn. ※ Ý Nghĩa: 「~の直前だ(①)・進行中だ(②)・直後だ(③④)。」文中では、後に動詞によって「ところを・ところで・ところへ」などの形になる。 ※ Mở rộng: + Nのところ:Lúc [...]
※ Cấu Trúc: + V1てからでないと/なければ/なかったらV2 Nếu không phải sau khi V1 thì sẽ không thể V2/ chỉ sau khi V1 mới có thể V2. + V1てからでないとV2 Nếu không V1 sẽ V2 ⇒ Thường V2 là những sự việc xảy ra không mong muốn. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả một [...]
※ Cấu Trúc: Nの・Vる/ている/ない・Iい・NAな+間・間に ⇒ Trong suốt, trong khi…. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả khoảng thời gian diễn ra một trạng thái. Đứng sau là mẫu câu diễn tả hành động tiến hành vào khoảng thời gian nào đó (không diễn tả sự kéo dài). 〇 授業の間に3回質問をした。 ✕ 授業の間にずっとおしゃべりをしていた。 [...]
※ Cấu Trúc: Nの・Vる/ている/ない・Iい・NAな+間・間に ⇒ Trong suốt, trong khi…. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả không gian nằm giữa 2 vật hoặc 2 điểm (nếu muốn nêu rõ 2 vật, điểm đó thì dùng cấu trúc「 N1とN2の間」。 + Diễn tả không gian hay trạng thái diễn ra hành động kéo [...]
Ngữ Pháp NGỮ PHÁP N4
[Ngữ pháp N4] ~つもりです:Sẽ/định làm gì… ※ Cấu Trúc: [Động từ thể từ điển] + つもりです ※ Ý Nghĩa: Mẫu câu thể hiện ý chí, kế hoạch, hành động sẽ làm nhưng chưa có sự chắc chắn. Phần nhiều nói đến ý chí người nói nhưng cũng có thể dùng cho [...]
[Ngữ pháp N4]~ようと思います/ようと思っています ※ Cấu Trúc: Động từ thể ý chí (Vよう) + と思います Nếu ý định mang tính chắc chắn và sẽ thực hiện vào một thời điểm nhất định, thì 「と思っています」 sẽ được dùng thay cho 「と思います」. Cấu trúc: Động từ thể ý chí (Vよう) + と思っています ※ Ý Nghĩa: Động [...]
※[Ngữ pháp N4] Động từ thể ý chí Động từ thể ý chí, trong tiếng Nhật gọi là 意思形 (いしけい). Ở trình độ N5 chúng ta đã học thể ~ましょう, đây chính là dạng lịch sự của thể ý chí mà chúng ta sẽ học trong bài này. Gọi là thể ý chí vì nó [...]
2 Comments
Ngữ Pháp NGỮ PHÁP N5
[Ngữ pháp N5] 今、なんじですか :Bây giờ là mấy giờ? ※ Cấu Trúc: 今、なんじですか。 ※ Ý Nghĩa: Bây giờ là mấy giờ? ※ Ví Dụ: Tiếng Nhật Thầy Khánh, Tiếng Nhật Đà Nẵng. Facebook: https://www.facebook.com/DoanNgocKhanhJapan Phone: 0342 648 911 (zalo) Website: paroda.edu.vn Nguồn: Paroda.edu.vn/jn1et.com/edewakarunihongo. Xin vui lòng [...]
[Ngữ pháp N5] Nはどこ(なんがい)ですか:N ở đâu (ở đâu)? ※ Cấu Trúc: Nはどこ(なんがい)ですか ※ Ý Nghĩa: N(đồ vật) thì có ở đâu (tầng mấy)? Trong thực tế なんがい= なんかい được sử dụng như nhau. ※ Ví Dụ: ① 傘売り場は一階ですか?二階ですか? Quầy bàn dù ở tầng 1 hay tầng 2? A1: [...]
[Ngữ pháp N5] Nはいくらですか:N giá bao nhiêu? ※ Cấu Trúc: Nはいくらですか ※ Ý Nghĩa: N giá bao nhiêu? ※ Ví Dụ: ① これはいくらですか。 Cái này bao nhiêu tiền? ② 入場料はいくらですか。 Phí vào cửa bao nhiêu vậy? ③ ガス代はいくらですか。 Phí sử dụng gas bao nhiêu vậy? ④ この時計とけいは いくら ですか。 Cái đồng hồ này bao nhiêu [...]
[Ngữ pháp N5] こちら・そちら・あちら・どちら:Nghĩa lịch sự, trang trọng củaここ・そこ・あそこ・どこ。 ※ Cấu Trúc: こちら・そちら・あちら・どちら ※ Ý Nghĩa: Nghĩa lịch sự, trang trọng củaここ・そこ・あそこ・どこ。 こちら :Vị trí người nói. そちら :Vị trí người nghe. あちら :Xa vị trí cả 2 người. どちら :Ở đâu? ※ Ví Dụ: ① トイレは どちらですか? ✔ Tolet ở đâu? ② たなかさんの [...]